Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9799 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/2
Giáp Thân
|
02
4/2
Ất Dậu
|
03
5/2
Bính Tuất
|
||||
04
6/2
Đinh Hợi
|
05
7/2
Mậu Tý
|
06
8/2
Kỷ Sửu
|
07
9/2
Canh Dần
|
08
10/2
Tân Mão
|
09
11/2
Nhâm Thìn
|
10
12/2
Quí Tỵ
|
11
13/2
Giáp Ngọ
|
12
14/2
Ất Mùi
|
13
15/2
Bính Thân
|
14
16/2
Đinh Dậu
|
15
17/2
Mậu Tuất
|
16
18/2
Kỷ Hợi
|
17
19/2
Canh Tý
|
18
20/2
Tân Sửu
|
19
21/2
Nhâm Dần
|
20
22/2
Quí Mão
|
21
23/2
Giáp Thìn
|
22
24/2
Ất Tỵ
|
23
25/2
Bính Ngọ
|
24
26/2
Đinh Mùi
|
25
27/2
Mậu Thân
|
26
28/2
Kỷ Dậu
|
27
29/2
Canh Tuất
|
28
1/3
Tân Hợi
|
29
2/3
Nhâm Tý
|
30
3/3
Quí Sửu
|
31
4/3
Giáp Dần
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9799
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9789
- Lịch vạn niên 9790
- Lịch vạn niên 9791
- Lịch vạn niên 9792
- Lịch vạn niên 9793
- Lịch vạn niên 9794
- Lịch vạn niên 9795
- Lịch vạn niên 9796
- Lịch vạn niên 9797
- Lịch vạn niên 9798
- Lịch vạn niên 9799
- Lịch vạn niên 9800
- Lịch vạn niên 9801
- Lịch vạn niên 9802
- Lịch vạn niên 9803
- Lịch vạn niên 9804
- Lịch vạn niên 9805
- Lịch vạn niên 9806
- Lịch vạn niên 9807
- Lịch vạn niên 9808
- Lịch vạn niên 9809
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!