Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9745 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Tân Sửu
|
02
8/2
Nhâm Dần
|
03
9/2
Quí Mão
|
04
10/2
Giáp Thìn
|
05
11/2
Ất Tỵ
|
06
12/2
Bính Ngọ
|
07
13/2
Đinh Mùi
|
08
14/2
Mậu Thân
|
09
15/2
Kỷ Dậu
|
10
16/2
Canh Tuất
|
11
17/2
Tân Hợi
|
12
18/2
Nhâm Tý
|
13
19/2
Quí Sửu
|
14
20/2
Giáp Dần
|
15
21/2
Ất Mão
|
16
22/2
Bính Thìn
|
17
23/2
Đinh Tỵ
|
18
24/2
Mậu Ngọ
|
19
25/2
Kỷ Mùi
|
20
26/2
Canh Thân
|
21
27/2
Tân Dậu
|
22
28/2
Nhâm Tuất
|
23
29/2
Quí Hợi
|
24
30/2
Giáp Tý
|
25
1/3
Ất Sửu
|
26
2/3
Bính Dần
|
27
3/3
Đinh Mão
|
28
4/3
Mậu Thìn
|
29
5/3
Kỷ Tỵ
|
30
6/3
Canh Ngọ
|
31
7/3
Tân Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9745
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9735
- Lịch vạn niên 9736
- Lịch vạn niên 9737
- Lịch vạn niên 9738
- Lịch vạn niên 9739
- Lịch vạn niên 9740
- Lịch vạn niên 9741
- Lịch vạn niên 9742
- Lịch vạn niên 9743
- Lịch vạn niên 9744
- Lịch vạn niên 9745
- Lịch vạn niên 9746
- Lịch vạn niên 9747
- Lịch vạn niên 9748
- Lịch vạn niên 9749
- Lịch vạn niên 9750
- Lịch vạn niên 9751
- Lịch vạn niên 9752
- Lịch vạn niên 9753
- Lịch vạn niên 9754
- Lịch vạn niên 9755
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!