Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9739 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
30/1
Kỷ Tỵ
|
||||||
02
1/2
Canh Ngọ
|
03
2/2
Tân Mùi
|
04
3/2
Nhâm Thân
|
05
4/2
Quí Dậu
|
06
5/2
Giáp Tuất
|
07
6/2
Ất Hợi
|
08
7/2
Bính Tý
|
09
8/2
Đinh Sửu
|
10
9/2
Mậu Dần
|
11
10/2
Kỷ Mão
|
12
11/2
Canh Thìn
|
13
12/2
Tân Tỵ
|
14
13/2
Nhâm Ngọ
|
15
14/2
Quí Mùi
|
16
15/2
Giáp Thân
|
17
16/2
Ất Dậu
|
18
17/2
Bính Tuất
|
19
18/2
Đinh Hợi
|
20
19/2
Mậu Tý
|
21
20/2
Kỷ Sửu
|
22
21/2
Canh Dần
|
23
22/2
Tân Mão
|
24
23/2
Nhâm Thìn
|
25
24/2
Quí Tỵ
|
26
25/2
Giáp Ngọ
|
27
26/2
Ất Mùi
|
28
27/2
Bính Thân
|
29
28/2
Đinh Dậu
|
30
29/2
Mậu Tuất
|
31
1/3
Kỷ Hợi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9739
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9729
- Lịch vạn niên 9730
- Lịch vạn niên 9731
- Lịch vạn niên 9732
- Lịch vạn niên 9733
- Lịch vạn niên 9734
- Lịch vạn niên 9735
- Lịch vạn niên 9736
- Lịch vạn niên 9737
- Lịch vạn niên 9738
- Lịch vạn niên 9739
- Lịch vạn niên 9740
- Lịch vạn niên 9741
- Lịch vạn niên 9742
- Lịch vạn niên 9743
- Lịch vạn niên 9744
- Lịch vạn niên 9745
- Lịch vạn niên 9746
- Lịch vạn niên 9747
- Lịch vạn niên 9748
- Lịch vạn niên 9749
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!