Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9452 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/2
Ất Sửu
|
02
10/2
Bính Dần
|
03
11/2
Đinh Mão
|
04
12/2
Mậu Thìn
|
05
13/2
Kỷ Tỵ
|
06
14/2
Canh Ngọ
|
07
15/2
Tân Mùi
|
08
16/2
Nhâm Thân
|
09
17/2
Quí Dậu
|
10
18/2
Giáp Tuất
|
11
19/2
Ất Hợi
|
12
20/2
Bính Tý
|
13
21/2
Đinh Sửu
|
14
22/2
Mậu Dần
|
15
23/2
Kỷ Mão
|
16
24/2
Canh Thìn
|
17
25/2
Tân Tỵ
|
18
26/2
Nhâm Ngọ
|
19
27/2
Quí Mùi
|
20
28/2
Giáp Thân
|
21
29/2
Ất Dậu
|
22
30/2
Bính Tuất
|
23
1/3
Đinh Hợi
|
24
2/3
Mậu Tý
|
25
3/3
Kỷ Sửu
|
26
4/3
Canh Dần
|
27
5/3
Tân Mão
|
28
6/3
Nhâm Thìn
|
29
7/3
Quí Tỵ
|
30
8/3
Giáp Ngọ
|
31
9/3
Ất Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9452
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9442
- Lịch vạn niên 9443
- Lịch vạn niên 9444
- Lịch vạn niên 9445
- Lịch vạn niên 9446
- Lịch vạn niên 9447
- Lịch vạn niên 9448
- Lịch vạn niên 9449
- Lịch vạn niên 9450
- Lịch vạn niên 9451
- Lịch vạn niên 9452
- Lịch vạn niên 9453
- Lịch vạn niên 9454
- Lịch vạn niên 9455
- Lịch vạn niên 9456
- Lịch vạn niên 9457
- Lịch vạn niên 9458
- Lịch vạn niên 9459
- Lịch vạn niên 9460
- Lịch vạn niên 9461
- Lịch vạn niên 9462
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!