Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 9392 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Tân Hợi
|
02
8/2
Nhâm Tý
|
03
9/2
Quí Sửu
|
04
10/2
Giáp Dần
|
|||
05
11/2
Ất Mão
|
06
12/2
Bính Thìn
|
07
13/2
Đinh Tỵ
|
08
14/2
Mậu Ngọ
|
09
15/2
Kỷ Mùi
|
10
16/2
Canh Thân
|
11
17/2
Tân Dậu
|
12
18/2
Nhâm Tuất
|
13
19/2
Quí Hợi
|
14
20/2
Giáp Tý
|
15
21/2
Ất Sửu
|
16
22/2
Bính Dần
|
17
23/2
Đinh Mão
|
18
24/2
Mậu Thìn
|
19
25/2
Kỷ Tỵ
|
20
26/2
Canh Ngọ
|
21
27/2
Tân Mùi
|
22
28/2
Nhâm Thân
|
23
29/2
Quí Dậu
|
24
1/3
Giáp Tuất
|
25
2/3
Ất Hợi
|
26
3/3
Bính Tý
|
27
4/3
Đinh Sửu
|
28
5/3
Mậu Dần
|
29
6/3
Kỷ Mão
|
30
7/3
Canh Thìn
|
31
8/3
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 9392
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 9382
- Lịch vạn niên 9383
- Lịch vạn niên 9384
- Lịch vạn niên 9385
- Lịch vạn niên 9386
- Lịch vạn niên 9387
- Lịch vạn niên 9388
- Lịch vạn niên 9389
- Lịch vạn niên 9390
- Lịch vạn niên 9391
- Lịch vạn niên 9392
- Lịch vạn niên 9393
- Lịch vạn niên 9394
- Lịch vạn niên 9395
- Lịch vạn niên 9396
- Lịch vạn niên 9397
- Lịch vạn niên 9398
- Lịch vạn niên 9399
- Lịch vạn niên 9400
- Lịch vạn niên 9401
- Lịch vạn niên 9402
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!