Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8991 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/1
Mậu Thân
|
02
16/1
Kỷ Dậu
|
03
17/1
Canh Tuất
|
04
18/1
Tân Hợi
|
05
19/1
Nhâm Tý
|
06
20/1
Quí Sửu
|
|
07
21/1
Giáp Dần
|
08
22/1
Ất Mão
|
09
23/1
Bính Thìn
|
10
24/1
Đinh Tỵ
|
11
25/1
Mậu Ngọ
|
12
26/1
Kỷ Mùi
|
13
27/1
Canh Thân
|
14
28/1
Tân Dậu
|
15
29/1
Nhâm Tuất
|
16
1/2
Quí Hợi
|
17
2/2
Giáp Tý
|
18
3/2
Ất Sửu
|
19
4/2
Bính Dần
|
20
5/2
Đinh Mão
|
21
6/2
Mậu Thìn
|
22
7/2
Kỷ Tỵ
|
23
8/2
Canh Ngọ
|
24
9/2
Tân Mùi
|
25
10/2
Nhâm Thân
|
26
11/2
Quí Dậu
|
27
12/2
Giáp Tuất
|
28
13/2
Ất Hợi
|
29
14/2
Bính Tý
|
30
15/2
Đinh Sửu
|
31
16/2
Mậu Dần
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8991
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8981
- Lịch vạn niên 8982
- Lịch vạn niên 8983
- Lịch vạn niên 8984
- Lịch vạn niên 8985
- Lịch vạn niên 8986
- Lịch vạn niên 8987
- Lịch vạn niên 8988
- Lịch vạn niên 8989
- Lịch vạn niên 8990
- Lịch vạn niên 8991
- Lịch vạn niên 8992
- Lịch vạn niên 8993
- Lịch vạn niên 8994
- Lịch vạn niên 8995
- Lịch vạn niên 8996
- Lịch vạn niên 8997
- Lịch vạn niên 8998
- Lịch vạn niên 8999
- Lịch vạn niên 9000
- Lịch vạn niên 9001
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!