Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8898 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
9/2
Tân Sửu
|
02
10/2
Nhâm Dần
|
|||||
03
11/2
Quí Mão
|
04
12/2
Giáp Thìn
|
05
13/2
Ất Tỵ
|
06
14/2
Bính Ngọ
|
07
15/2
Đinh Mùi
|
08
16/2
Mậu Thân
|
09
17/2
Kỷ Dậu
|
10
18/2
Canh Tuất
|
11
19/2
Tân Hợi
|
12
20/2
Nhâm Tý
|
13
21/2
Quí Sửu
|
14
22/2
Giáp Dần
|
15
23/2
Ất Mão
|
16
24/2
Bính Thìn
|
17
25/2
Đinh Tỵ
|
18
26/2
Mậu Ngọ
|
19
27/2
Kỷ Mùi
|
20
28/2
Canh Thân
|
21
29/2
Tân Dậu
|
22
1/3
Nhâm Tuất
|
23
2/3
Quí Hợi
|
24
3/3
Giáp Tý
|
25
4/3
Ất Sửu
|
26
5/3
Bính Dần
|
27
6/3
Đinh Mão
|
28
7/3
Mậu Thìn
|
29
8/3
Kỷ Tỵ
|
30
9/3
Canh Ngọ
|
31
10/3
Tân Mùi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8898
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8888
- Lịch vạn niên 8889
- Lịch vạn niên 8890
- Lịch vạn niên 8891
- Lịch vạn niên 8892
- Lịch vạn niên 8893
- Lịch vạn niên 8894
- Lịch vạn niên 8895
- Lịch vạn niên 8896
- Lịch vạn niên 8897
- Lịch vạn niên 8898
- Lịch vạn niên 8899
- Lịch vạn niên 8900
- Lịch vạn niên 8901
- Lịch vạn niên 8902
- Lịch vạn niên 8903
- Lịch vạn niên 8904
- Lịch vạn niên 8905
- Lịch vạn niên 8906
- Lịch vạn niên 8907
- Lịch vạn niên 8908
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!