Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8873 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/2
Canh Dần
|
02
4/2
Tân Mão
|
03
5/2
Nhâm Thìn
|
04
6/2
Quí Tỵ
|
05
7/2
Giáp Ngọ
|
||
06
8/2
Ất Mùi
|
07
9/2
Bính Thân
|
08
10/2
Đinh Dậu
|
09
11/2
Mậu Tuất
|
10
12/2
Kỷ Hợi
|
11
13/2
Canh Tý
|
12
14/2
Tân Sửu
|
13
15/2
Nhâm Dần
|
14
16/2
Quí Mão
|
15
17/2
Giáp Thìn
|
16
18/2
Ất Tỵ
|
17
19/2
Bính Ngọ
|
18
20/2
Đinh Mùi
|
19
21/2
Mậu Thân
|
20
22/2
Kỷ Dậu
|
21
23/2
Canh Tuất
|
22
24/2
Tân Hợi
|
23
25/2
Nhâm Tý
|
24
26/2
Quí Sửu
|
25
27/2
Giáp Dần
|
26
28/2
Ất Mão
|
27
29/2
Bính Thìn
|
28
30/2
Đinh Tỵ
|
29
1/3
Mậu Ngọ
|
30
2/3
Kỷ Mùi
|
31
3/3
Canh Thân
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8873
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8863
- Lịch vạn niên 8864
- Lịch vạn niên 8865
- Lịch vạn niên 8866
- Lịch vạn niên 8867
- Lịch vạn niên 8868
- Lịch vạn niên 8869
- Lịch vạn niên 8870
- Lịch vạn niên 8871
- Lịch vạn niên 8872
- Lịch vạn niên 8873
- Lịch vạn niên 8874
- Lịch vạn niên 8875
- Lịch vạn niên 8876
- Lịch vạn niên 8877
- Lịch vạn niên 8878
- Lịch vạn niên 8879
- Lịch vạn niên 8880
- Lịch vạn niên 8881
- Lịch vạn niên 8882
- Lịch vạn niên 8883
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!