Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8779 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/1
Bính Tý
|
02
13/1
Đinh Sửu
|
03
14/1
Mậu Dần
|
04
15/1
Kỷ Mão
|
|||
05
16/1
Canh Thìn
|
06
17/1
Tân Tỵ
|
07
18/1
Nhâm Ngọ
|
08
19/1
Quí Mùi
|
09
20/1
Giáp Thân
|
10
21/1
Ất Dậu
|
11
22/1
Bính Tuất
|
12
23/1
Đinh Hợi
|
13
24/1
Mậu Tý
|
14
25/1
Kỷ Sửu
|
15
26/1
Canh Dần
|
16
27/1
Tân Mão
|
17
28/1
Nhâm Thìn
|
18
29/1
Quí Tỵ
|
19
1/2
Giáp Ngọ
|
20
2/2
Ất Mùi
|
21
3/2
Bính Thân
|
22
4/2
Đinh Dậu
|
23
5/2
Mậu Tuất
|
24
6/2
Kỷ Hợi
|
25
7/2
Canh Tý
|
26
8/2
Tân Sửu
|
27
9/2
Nhâm Dần
|
28
10/2
Quí Mão
|
29
11/2
Giáp Thìn
|
30
12/2
Ất Tỵ
|
31
13/2
Bính Ngọ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8779
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8769
- Lịch vạn niên 8770
- Lịch vạn niên 8771
- Lịch vạn niên 8772
- Lịch vạn niên 8773
- Lịch vạn niên 8774
- Lịch vạn niên 8775
- Lịch vạn niên 8776
- Lịch vạn niên 8777
- Lịch vạn niên 8778
- Lịch vạn niên 8779
- Lịch vạn niên 8780
- Lịch vạn niên 8781
- Lịch vạn niên 8782
- Lịch vạn niên 8783
- Lịch vạn niên 8784
- Lịch vạn niên 8785
- Lịch vạn niên 8786
- Lịch vạn niên 8787
- Lịch vạn niên 8788
- Lịch vạn niên 8789
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!