Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 8578 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/1
Quí Mão
|
||||||
02
14/1
Giáp Thìn
|
03
15/1
Ất Tỵ
|
04
16/1
Bính Ngọ
|
05
17/1
Đinh Mùi
|
06
18/1
Mậu Thân
|
07
19/1
Kỷ Dậu
|
08
20/1
Canh Tuất
|
09
21/1
Tân Hợi
|
10
22/1
Nhâm Tý
|
11
23/1
Quí Sửu
|
12
24/1
Giáp Dần
|
13
25/1
Ất Mão
|
14
26/1
Bính Thìn
|
15
27/1
Đinh Tỵ
|
16
28/1
Mậu Ngọ
|
17
29/1
Kỷ Mùi
|
18
30/1
Canh Thân
|
19
1/2
Tân Dậu
|
20
2/2
Nhâm Tuất
|
21
3/2
Quí Hợi
|
22
4/2
Giáp Tý
|
23
5/2
Ất Sửu
|
24
6/2
Bính Dần
|
25
7/2
Đinh Mão
|
26
8/2
Mậu Thìn
|
27
9/2
Kỷ Tỵ
|
28
10/2
Canh Ngọ
|
29
11/2
Tân Mùi
|
30
12/2
Nhâm Thân
|
31
13/2
Quí Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 8578
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 8568
- Lịch vạn niên 8569
- Lịch vạn niên 8570
- Lịch vạn niên 8571
- Lịch vạn niên 8572
- Lịch vạn niên 8573
- Lịch vạn niên 8574
- Lịch vạn niên 8575
- Lịch vạn niên 8576
- Lịch vạn niên 8577
- Lịch vạn niên 8578
- Lịch vạn niên 8579
- Lịch vạn niên 8580
- Lịch vạn niên 8581
- Lịch vạn niên 8582
- Lịch vạn niên 8583
- Lịch vạn niên 8584
- Lịch vạn niên 8585
- Lịch vạn niên 8586
- Lịch vạn niên 8587
- Lịch vạn niên 8588
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!