Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 7312 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/2
Bính Dần
|
02
7/2
Đinh Mão
|
03
8/2
Mậu Thìn
|
04
9/2
Kỷ Tỵ
|
05
10/2
Canh Ngọ
|
06
11/2
Tân Mùi
|
|
07
12/2
Nhâm Thân
|
08
13/2
Quí Dậu
|
09
14/2
Giáp Tuất
|
10
15/2
Ất Hợi
|
11
16/2
Bính Tý
|
12
17/2
Đinh Sửu
|
13
18/2
Mậu Dần
|
14
19/2
Kỷ Mão
|
15
20/2
Canh Thìn
|
16
21/2
Tân Tỵ
|
17
22/2
Nhâm Ngọ
|
18
23/2
Quí Mùi
|
19
24/2
Giáp Thân
|
20
25/2
Ất Dậu
|
21
26/2
Bính Tuất
|
22
27/2
Đinh Hợi
|
23
28/2
Mậu Tý
|
24
29/2
Kỷ Sửu
|
25
30/2
Canh Dần
|
26
1/3
Tân Mão
|
27
2/3
Nhâm Thìn
|
28
3/3
Quí Tỵ
|
29
4/3
Giáp Ngọ
|
30
5/3
Ất Mùi
|
31
6/3
Bính Thân
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7312
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7302
- Lịch vạn niên 7303
- Lịch vạn niên 7304
- Lịch vạn niên 7305
- Lịch vạn niên 7306
- Lịch vạn niên 7307
- Lịch vạn niên 7308
- Lịch vạn niên 7309
- Lịch vạn niên 7310
- Lịch vạn niên 7311
- Lịch vạn niên 7312
- Lịch vạn niên 7313
- Lịch vạn niên 7314
- Lịch vạn niên 7315
- Lịch vạn niên 7316
- Lịch vạn niên 7317
- Lịch vạn niên 7318
- Lịch vạn niên 7319
- Lịch vạn niên 7320
- Lịch vạn niên 7321
- Lịch vạn niên 7322
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!