Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 7154 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/1
Đinh Sửu
|
02
1/2
Mậu Dần
|
03
2/2
Kỷ Mão
|
04
3/2
Canh Thìn
|
05
4/2
Tân Tỵ
|
06
5/2
Nhâm Ngọ
|
07
6/2
Quí Mùi
|
08
7/2
Giáp Thân
|
09
8/2
Ất Dậu
|
10
9/2
Bính Tuất
|
11
10/2
Đinh Hợi
|
12
11/2
Mậu Tý
|
13
12/2
Kỷ Sửu
|
14
13/2
Canh Dần
|
15
14/2
Tân Mão
|
16
15/2
Nhâm Thìn
|
17
16/2
Quí Tỵ
|
18
17/2
Giáp Ngọ
|
19
18/2
Ất Mùi
|
20
19/2
Bính Thân
|
21
20/2
Đinh Dậu
|
22
21/2
Mậu Tuất
|
23
22/2
Kỷ Hợi
|
24
23/2
Canh Tý
|
25
24/2
Tân Sửu
|
26
25/2
Nhâm Dần
|
27
26/2
Quí Mão
|
28
27/2
Giáp Thìn
|
29
28/2
Ất Tỵ
|
30
29/2
Bính Ngọ
|
31
30/2
Đinh Mùi
|
||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7154
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7144
- Lịch vạn niên 7145
- Lịch vạn niên 7146
- Lịch vạn niên 7147
- Lịch vạn niên 7148
- Lịch vạn niên 7149
- Lịch vạn niên 7150
- Lịch vạn niên 7151
- Lịch vạn niên 7152
- Lịch vạn niên 7153
- Lịch vạn niên 7154
- Lịch vạn niên 7155
- Lịch vạn niên 7156
- Lịch vạn niên 7157
- Lịch vạn niên 7158
- Lịch vạn niên 7159
- Lịch vạn niên 7160
- Lịch vạn niên 7161
- Lịch vạn niên 7162
- Lịch vạn niên 7163
- Lịch vạn niên 7164
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!