Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 7124 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/1
Canh Tý
|
02
28/1
Tân Sửu
|
|||||
03
29/1
Nhâm Dần
|
04
1/2
Quí Mão
|
05
2/2
Giáp Thìn
|
06
3/2
Ất Tỵ
|
07
4/2
Bính Ngọ
|
08
5/2
Đinh Mùi
|
09
6/2
Mậu Thân
|
10
7/2
Kỷ Dậu
|
11
8/2
Canh Tuất
|
12
9/2
Tân Hợi
|
13
10/2
Nhâm Tý
|
14
11/2
Quí Sửu
|
15
12/2
Giáp Dần
|
16
13/2
Ất Mão
|
17
14/2
Bính Thìn
|
18
15/2
Đinh Tỵ
|
19
16/2
Mậu Ngọ
|
20
17/2
Kỷ Mùi
|
21
18/2
Canh Thân
|
22
19/2
Tân Dậu
|
23
20/2
Nhâm Tuất
|
24
21/2
Quí Hợi
|
25
22/2
Giáp Tý
|
26
23/2
Ất Sửu
|
27
24/2
Bính Dần
|
28
25/2
Đinh Mão
|
29
26/2
Mậu Thìn
|
30
27/2
Kỷ Tỵ
|
31
28/2
Canh Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 7124
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 7114
- Lịch vạn niên 7115
- Lịch vạn niên 7116
- Lịch vạn niên 7117
- Lịch vạn niên 7118
- Lịch vạn niên 7119
- Lịch vạn niên 7120
- Lịch vạn niên 7121
- Lịch vạn niên 7122
- Lịch vạn niên 7123
- Lịch vạn niên 7124
- Lịch vạn niên 7125
- Lịch vạn niên 7126
- Lịch vạn niên 7127
- Lịch vạn niên 7128
- Lịch vạn niên 7129
- Lịch vạn niên 7130
- Lịch vạn niên 7131
- Lịch vạn niên 7132
- Lịch vạn niên 7133
- Lịch vạn niên 7134
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!