Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 6549 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
5/2
Bính Tuất
|
02
6/2
Đinh Hợi
|
|||||
03
7/2
Mậu Tý
|
04
8/2
Kỷ Sửu
|
05
9/2
Canh Dần
|
06
10/2
Tân Mão
|
07
11/2
Nhâm Thìn
|
08
12/2
Quí Tỵ
|
09
13/2
Giáp Ngọ
|
10
14/2
Ất Mùi
|
11
15/2
Bính Thân
|
12
16/2
Đinh Dậu
|
13
17/2
Mậu Tuất
|
14
18/2
Kỷ Hợi
|
15
19/2
Canh Tý
|
16
20/2
Tân Sửu
|
17
21/2
Nhâm Dần
|
18
22/2
Quí Mão
|
19
23/2
Giáp Thìn
|
20
24/2
Ất Tỵ
|
21
25/2
Bính Ngọ
|
22
26/2
Đinh Mùi
|
23
27/2
Mậu Thân
|
24
28/2
Kỷ Dậu
|
25
29/2
Canh Tuất
|
26
30/2
Tân Hợi
|
27
1/3
Nhâm Tý
|
28
2/3
Quí Sửu
|
29
3/3
Giáp Dần
|
30
4/3
Ất Mão
|
31
5/3
Bính Thìn
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6549
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6539
- Lịch vạn niên 6540
- Lịch vạn niên 6541
- Lịch vạn niên 6542
- Lịch vạn niên 6543
- Lịch vạn niên 6544
- Lịch vạn niên 6545
- Lịch vạn niên 6546
- Lịch vạn niên 6547
- Lịch vạn niên 6548
- Lịch vạn niên 6549
- Lịch vạn niên 6550
- Lịch vạn niên 6551
- Lịch vạn niên 6552
- Lịch vạn niên 6553
- Lịch vạn niên 6554
- Lịch vạn niên 6555
- Lịch vạn niên 6556
- Lịch vạn niên 6557
- Lịch vạn niên 6558
- Lịch vạn niên 6559
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!