Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 6370 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Đinh Mùi
|
||||||
02
8/2
Mậu Thân
|
03
9/2
Kỷ Dậu
|
04
10/2
Canh Tuất
|
05
11/2
Tân Hợi
|
06
12/2
Nhâm Tý
|
07
13/2
Quí Sửu
|
08
14/2
Giáp Dần
|
09
15/2
Ất Mão
|
10
16/2
Bính Thìn
|
11
17/2
Đinh Tỵ
|
12
18/2
Mậu Ngọ
|
13
19/2
Kỷ Mùi
|
14
20/2
Canh Thân
|
15
21/2
Tân Dậu
|
16
22/2
Nhâm Tuất
|
17
23/2
Quí Hợi
|
18
24/2
Giáp Tý
|
19
25/2
Ất Sửu
|
20
26/2
Bính Dần
|
21
27/2
Đinh Mão
|
22
28/2
Mậu Thìn
|
23
29/2
Kỷ Tỵ
|
24
30/2
Canh Ngọ
|
25
1/3
Tân Mùi
|
26
2/3
Nhâm Thân
|
27
3/3
Quí Dậu
|
28
4/3
Giáp Tuất
|
29
5/3
Ất Hợi
|
30
6/3
Bính Tý
|
31
7/3
Đinh Sửu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 6370
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 6360
- Lịch vạn niên 6361
- Lịch vạn niên 6362
- Lịch vạn niên 6363
- Lịch vạn niên 6364
- Lịch vạn niên 6365
- Lịch vạn niên 6366
- Lịch vạn niên 6367
- Lịch vạn niên 6368
- Lịch vạn niên 6369
- Lịch vạn niên 6370
- Lịch vạn niên 6371
- Lịch vạn niên 6372
- Lịch vạn niên 6373
- Lịch vạn niên 6374
- Lịch vạn niên 6375
- Lịch vạn niên 6376
- Lịch vạn niên 6377
- Lịch vạn niên 6378
- Lịch vạn niên 6379
- Lịch vạn niên 6380
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!