Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5816 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Quí Mùi
|
02
8/2
Giáp Thân
|
03
9/2
Ất Dậu
|
||||
04
10/2
Bính Tuất
|
05
11/2
Đinh Hợi
|
06
12/2
Mậu Tý
|
07
13/2
Kỷ Sửu
|
08
14/2
Canh Dần
|
09
15/2
Tân Mão
|
10
16/2
Nhâm Thìn
|
11
17/2
Quí Tỵ
|
12
18/2
Giáp Ngọ
|
13
19/2
Ất Mùi
|
14
20/2
Bính Thân
|
15
21/2
Đinh Dậu
|
16
22/2
Mậu Tuất
|
17
23/2
Kỷ Hợi
|
18
24/2
Canh Tý
|
19
25/2
Tân Sửu
|
20
26/2
Nhâm Dần
|
21
27/2
Quí Mão
|
22
28/2
Giáp Thìn
|
23
29/2
Ất Tỵ
|
24
30/2
Bính Ngọ
|
25
1/3
Đinh Mùi
|
26
2/3
Mậu Thân
|
27
3/3
Kỷ Dậu
|
28
4/3
Canh Tuất
|
29
5/3
Tân Hợi
|
30
6/3
Nhâm Tý
|
31
7/3
Quí Sửu
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5816
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5806
- Lịch vạn niên 5807
- Lịch vạn niên 5808
- Lịch vạn niên 5809
- Lịch vạn niên 5810
- Lịch vạn niên 5811
- Lịch vạn niên 5812
- Lịch vạn niên 5813
- Lịch vạn niên 5814
- Lịch vạn niên 5815
- Lịch vạn niên 5816
- Lịch vạn niên 5817
- Lịch vạn niên 5818
- Lịch vạn niên 5819
- Lịch vạn niên 5820
- Lịch vạn niên 5821
- Lịch vạn niên 5822
- Lịch vạn niên 5823
- Lịch vạn niên 5824
- Lịch vạn niên 5825
- Lịch vạn niên 5826
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!