Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5656 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/2
Ất Dậu
|
02
11/2
Bính Tuất
|
03
12/2
Đinh Hợi
|
04
13/2
Mậu Tý
|
05
14/2
Kỷ Sửu
|
||
06
15/2
Canh Dần
|
07
16/2
Tân Mão
|
08
17/2
Nhâm Thìn
|
09
18/2
Quí Tỵ
|
10
19/2
Giáp Ngọ
|
11
20/2
Ất Mùi
|
12
21/2
Bính Thân
|
13
22/2
Đinh Dậu
|
14
23/2
Mậu Tuất
|
15
24/2
Kỷ Hợi
|
16
25/2
Canh Tý
|
17
26/2
Tân Sửu
|
18
27/2
Nhâm Dần
|
19
28/2
Quí Mão
|
20
29/2
Giáp Thìn
|
21
30/2
Ất Tỵ
|
22
1/3
Bính Ngọ
|
23
2/3
Đinh Mùi
|
24
3/3
Mậu Thân
|
25
4/3
Kỷ Dậu
|
26
5/3
Canh Tuất
|
27
6/3
Tân Hợi
|
28
7/3
Nhâm Tý
|
29
8/3
Quí Sửu
|
30
9/3
Giáp Dần
|
31
10/3
Ất Mão
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5656
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5646
- Lịch vạn niên 5647
- Lịch vạn niên 5648
- Lịch vạn niên 5649
- Lịch vạn niên 5650
- Lịch vạn niên 5651
- Lịch vạn niên 5652
- Lịch vạn niên 5653
- Lịch vạn niên 5654
- Lịch vạn niên 5655
- Lịch vạn niên 5656
- Lịch vạn niên 5657
- Lịch vạn niên 5658
- Lịch vạn niên 5659
- Lịch vạn niên 5660
- Lịch vạn niên 5661
- Lịch vạn niên 5662
- Lịch vạn niên 5663
- Lịch vạn niên 5664
- Lịch vạn niên 5665
- Lịch vạn niên 5666
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!