Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5557 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/1
Ất Tỵ
|
02
25/1
Bính Ngọ
|
03
26/1
Đinh Mùi
|
||||
04
27/1
Mậu Thân
|
05
28/1
Kỷ Dậu
|
06
29/1
Canh Tuất
|
07
1/2
Tân Hợi
|
08
2/2
Nhâm Tý
|
09
3/2
Quí Sửu
|
10
4/2
Giáp Dần
|
11
5/2
Ất Mão
|
12
6/2
Bính Thìn
|
13
7/2
Đinh Tỵ
|
14
8/2
Mậu Ngọ
|
15
9/2
Kỷ Mùi
|
16
10/2
Canh Thân
|
17
11/2
Tân Dậu
|
18
12/2
Nhâm Tuất
|
19
13/2
Quí Hợi
|
20
14/2
Giáp Tý
|
21
15/2
Ất Sửu
|
22
16/2
Bính Dần
|
23
17/2
Đinh Mão
|
24
18/2
Mậu Thìn
|
25
19/2
Kỷ Tỵ
|
26
20/2
Canh Ngọ
|
27
21/2
Tân Mùi
|
28
22/2
Nhâm Thân
|
29
23/2
Quí Dậu
|
30
24/2
Giáp Tuất
|
31
25/2
Ất Hợi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5557
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5547
- Lịch vạn niên 5548
- Lịch vạn niên 5549
- Lịch vạn niên 5550
- Lịch vạn niên 5551
- Lịch vạn niên 5552
- Lịch vạn niên 5553
- Lịch vạn niên 5554
- Lịch vạn niên 5555
- Lịch vạn niên 5556
- Lịch vạn niên 5557
- Lịch vạn niên 5558
- Lịch vạn niên 5559
- Lịch vạn niên 5560
- Lịch vạn niên 5561
- Lịch vạn niên 5562
- Lịch vạn niên 5563
- Lịch vạn niên 5564
- Lịch vạn niên 5565
- Lịch vạn niên 5566
- Lịch vạn niên 5567
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!