Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5409 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/1
Kỷ Dậu
|
02
11/1
Canh Tuất
|
03
12/1
Tân Hợi
|
04
13/1
Nhâm Tý
|
05
14/1
Quí Sửu
|
||
06
15/1
Giáp Dần
|
07
16/1
Ất Mão
|
08
17/1
Bính Thìn
|
09
18/1
Đinh Tỵ
|
10
19/1
Mậu Ngọ
|
11
20/1
Kỷ Mùi
|
12
21/1
Canh Thân
|
13
22/1
Tân Dậu
|
14
23/1
Nhâm Tuất
|
15
24/1
Quí Hợi
|
16
25/1
Giáp Tý
|
17
26/1
Ất Sửu
|
18
27/1
Bính Dần
|
19
28/1
Đinh Mão
|
20
29/1
Mậu Thìn
|
21
30/1
Kỷ Tỵ
|
22
1/2
Canh Ngọ
|
23
2/2
Tân Mùi
|
24
3/2
Nhâm Thân
|
25
4/2
Quí Dậu
|
26
5/2
Giáp Tuất
|
27
6/2
Ất Hợi
|
28
7/2
Bính Tý
|
29
8/2
Đinh Sửu
|
30
9/2
Mậu Dần
|
31
10/2
Kỷ Mão
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5409
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5399
- Lịch vạn niên 5400
- Lịch vạn niên 5401
- Lịch vạn niên 5402
- Lịch vạn niên 5403
- Lịch vạn niên 5404
- Lịch vạn niên 5405
- Lịch vạn niên 5406
- Lịch vạn niên 5407
- Lịch vạn niên 5408
- Lịch vạn niên 5409
- Lịch vạn niên 5410
- Lịch vạn niên 5411
- Lịch vạn niên 5412
- Lịch vạn niên 5413
- Lịch vạn niên 5414
- Lịch vạn niên 5415
- Lịch vạn niên 5416
- Lịch vạn niên 5417
- Lịch vạn niên 5418
- Lịch vạn niên 5419
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!