Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5243 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/2
Kỷ Mão
|
||||||
02
7/2
Canh Thìn
|
03
8/2
Tân Tỵ
|
04
9/2
Nhâm Ngọ
|
05
10/2
Quí Mùi
|
06
11/2
Giáp Thân
|
07
12/2
Ất Dậu
|
08
13/2
Bính Tuất
|
09
14/2
Đinh Hợi
|
10
15/2
Mậu Tý
|
11
16/2
Kỷ Sửu
|
12
17/2
Canh Dần
|
13
18/2
Tân Mão
|
14
19/2
Nhâm Thìn
|
15
20/2
Quí Tỵ
|
16
21/2
Giáp Ngọ
|
17
22/2
Ất Mùi
|
18
23/2
Bính Thân
|
19
24/2
Đinh Dậu
|
20
25/2
Mậu Tuất
|
21
26/2
Kỷ Hợi
|
22
27/2
Canh Tý
|
23
28/2
Tân Sửu
|
24
29/2
Nhâm Dần
|
25
1/3
Quí Mão
|
26
2/3
Giáp Thìn
|
27
3/3
Ất Tỵ
|
28
4/3
Bính Ngọ
|
29
5/3
Đinh Mùi
|
30
6/3
Mậu Thân
|
31
7/3
Kỷ Dậu
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5243
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5233
- Lịch vạn niên 5234
- Lịch vạn niên 5235
- Lịch vạn niên 5236
- Lịch vạn niên 5237
- Lịch vạn niên 5238
- Lịch vạn niên 5239
- Lịch vạn niên 5240
- Lịch vạn niên 5241
- Lịch vạn niên 5242
- Lịch vạn niên 5243
- Lịch vạn niên 5244
- Lịch vạn niên 5245
- Lịch vạn niên 5246
- Lịch vạn niên 5247
- Lịch vạn niên 5248
- Lịch vạn niên 5249
- Lịch vạn niên 5250
- Lịch vạn niên 5251
- Lịch vạn niên 5252
- Lịch vạn niên 5253
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!