Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5225 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/1
Ất Tỵ
|
02
19/1
Bính Ngọ
|
|||||
03
20/1
Đinh Mùi
|
04
21/1
Mậu Thân
|
05
22/1
Kỷ Dậu
|
06
23/1
Canh Tuất
|
07
24/1
Tân Hợi
|
08
25/1
Nhâm Tý
|
09
26/1
Quí Sửu
|
10
27/1
Giáp Dần
|
11
28/1
Ất Mão
|
12
29/1
Bính Thìn
|
13
30/1
Đinh Tỵ
|
14
1/2
Mậu Ngọ
|
15
2/2
Kỷ Mùi
|
16
3/2
Canh Thân
|
17
4/2
Tân Dậu
|
18
5/2
Nhâm Tuất
|
19
6/2
Quí Hợi
|
20
7/2
Giáp Tý
|
21
8/2
Ất Sửu
|
22
9/2
Bính Dần
|
23
10/2
Đinh Mão
|
24
11/2
Mậu Thìn
|
25
12/2
Kỷ Tỵ
|
26
13/2
Canh Ngọ
|
27
14/2
Tân Mùi
|
28
15/2
Nhâm Thân
|
29
16/2
Quí Dậu
|
30
17/2
Giáp Tuất
|
31
18/2
Ất Hợi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5225
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5215
- Lịch vạn niên 5216
- Lịch vạn niên 5217
- Lịch vạn niên 5218
- Lịch vạn niên 5219
- Lịch vạn niên 5220
- Lịch vạn niên 5221
- Lịch vạn niên 5222
- Lịch vạn niên 5223
- Lịch vạn niên 5224
- Lịch vạn niên 5225
- Lịch vạn niên 5226
- Lịch vạn niên 5227
- Lịch vạn niên 5228
- Lịch vạn niên 5229
- Lịch vạn niên 5230
- Lịch vạn niên 5231
- Lịch vạn niên 5232
- Lịch vạn niên 5233
- Lịch vạn niên 5234
- Lịch vạn niên 5235
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!