Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5222 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/1
Kỷ Sửu
|
02
15/1
Canh Dần
|
03
16/1
Tân Mão
|
04
17/1
Nhâm Thìn
|
05
18/1
Quí Tỵ
|
06
19/1
Giáp Ngọ
|
|
07
20/1
Ất Mùi
|
08
21/1
Bính Thân
|
09
22/1
Đinh Dậu
|
10
23/1
Mậu Tuất
|
11
24/1
Kỷ Hợi
|
12
25/1
Canh Tý
|
13
26/1
Tân Sửu
|
14
27/1
Nhâm Dần
|
15
28/1
Quí Mão
|
16
29/1
Giáp Thìn
|
17
30/1
Ất Tỵ
|
18
1/2
Bính Ngọ
|
19
2/2
Đinh Mùi
|
20
3/2
Mậu Thân
|
21
4/2
Kỷ Dậu
|
22
5/2
Canh Tuất
|
23
6/2
Tân Hợi
|
24
7/2
Nhâm Tý
|
25
8/2
Quí Sửu
|
26
9/2
Giáp Dần
|
27
10/2
Ất Mão
|
28
11/2
Bính Thìn
|
29
12/2
Đinh Tỵ
|
30
13/2
Mậu Ngọ
|
31
14/2
Kỷ Mùi
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5222
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5212
- Lịch vạn niên 5213
- Lịch vạn niên 5214
- Lịch vạn niên 5215
- Lịch vạn niên 5216
- Lịch vạn niên 5217
- Lịch vạn niên 5218
- Lịch vạn niên 5219
- Lịch vạn niên 5220
- Lịch vạn niên 5221
- Lịch vạn niên 5222
- Lịch vạn niên 5223
- Lịch vạn niên 5224
- Lịch vạn niên 5225
- Lịch vạn niên 5226
- Lịch vạn niên 5227
- Lịch vạn niên 5228
- Lịch vạn niên 5229
- Lịch vạn niên 5230
- Lịch vạn niên 5231
- Lịch vạn niên 5232
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!