Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5208 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/2
Bính Tý
|
02
11/2
Đinh Sửu
|
|||||
03
12/2
Mậu Dần
|
04
13/2
Kỷ Mão
|
05
14/2
Canh Thìn
|
06
15/2
Tân Tỵ
|
07
16/2
Nhâm Ngọ
|
08
17/2
Quí Mùi
|
09
18/2
Giáp Thân
|
10
19/2
Ất Dậu
|
11
20/2
Bính Tuất
|
12
21/2
Đinh Hợi
|
13
22/2
Mậu Tý
|
14
23/2
Kỷ Sửu
|
15
24/2
Canh Dần
|
16
25/2
Tân Mão
|
17
26/2
Nhâm Thìn
|
18
27/2
Quí Tỵ
|
19
28/2
Giáp Ngọ
|
20
29/2
Ất Mùi
|
21
30/2
Bính Thân
|
22
1/3
Đinh Dậu
|
23
2/3
Mậu Tuất
|
24
3/3
Kỷ Hợi
|
25
4/3
Canh Tý
|
26
5/3
Tân Sửu
|
27
6/3
Nhâm Dần
|
28
7/3
Quí Mão
|
29
8/3
Giáp Thìn
|
30
9/3
Ất Tỵ
|
31
10/3
Bính Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5208
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5198
- Lịch vạn niên 5199
- Lịch vạn niên 5200
- Lịch vạn niên 5201
- Lịch vạn niên 5202
- Lịch vạn niên 5203
- Lịch vạn niên 5204
- Lịch vạn niên 5205
- Lịch vạn niên 5206
- Lịch vạn niên 5207
- Lịch vạn niên 5208
- Lịch vạn niên 5209
- Lịch vạn niên 5210
- Lịch vạn niên 5211
- Lịch vạn niên 5212
- Lịch vạn niên 5213
- Lịch vạn niên 5214
- Lịch vạn niên 5215
- Lịch vạn niên 5216
- Lịch vạn niên 5217
- Lịch vạn niên 5218
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!