Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5066 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
1/2
Tân Hợi
|
02
2/2
Nhâm Tý
|
03
3/2
Quí Sửu
|
04
4/2
Giáp Dần
|
|||
05
5/2
Ất Mão
|
06
6/2
Bính Thìn
|
07
7/2
Đinh Tỵ
|
08
8/2
Mậu Ngọ
|
09
9/2
Kỷ Mùi
|
10
10/2
Canh Thân
|
11
11/2
Tân Dậu
|
12
12/2
Nhâm Tuất
|
13
13/2
Quí Hợi
|
14
14/2
Giáp Tý
|
15
15/2
Ất Sửu
|
16
16/2
Bính Dần
|
17
17/2
Đinh Mão
|
18
18/2
Mậu Thìn
|
19
19/2
Kỷ Tỵ
|
20
20/2
Canh Ngọ
|
21
21/2
Tân Mùi
|
22
22/2
Nhâm Thân
|
23
23/2
Quí Dậu
|
24
24/2
Giáp Tuất
|
25
25/2
Ất Hợi
|
26
26/2
Bính Tý
|
27
27/2
Đinh Sửu
|
28
28/2
Mậu Dần
|
29
29/2
Kỷ Mão
|
30
30/2
Canh Thìn
|
31
1/3
Tân Tỵ
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5066
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5056
- Lịch vạn niên 5057
- Lịch vạn niên 5058
- Lịch vạn niên 5059
- Lịch vạn niên 5060
- Lịch vạn niên 5061
- Lịch vạn niên 5062
- Lịch vạn niên 5063
- Lịch vạn niên 5064
- Lịch vạn niên 5065
- Lịch vạn niên 5066
- Lịch vạn niên 5067
- Lịch vạn niên 5068
- Lịch vạn niên 5069
- Lịch vạn niên 5070
- Lịch vạn niên 5071
- Lịch vạn niên 5072
- Lịch vạn niên 5073
- Lịch vạn niên 5074
- Lịch vạn niên 5075
- Lịch vạn niên 5076
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!