Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5033 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/1
Mậu Ngọ
|
02
26/1
Kỷ Mùi
|
03
27/1
Canh Thân
|
||||
04
28/1
Tân Dậu
|
05
29/1
Nhâm Tuất
|
06
1/2
Quí Hợi
|
07
2/2
Giáp Tý
|
08
3/2
Ất Sửu
|
09
4/2
Bính Dần
|
10
5/2
Đinh Mão
|
11
6/2
Mậu Thìn
|
12
7/2
Kỷ Tỵ
|
13
8/2
Canh Ngọ
|
14
9/2
Tân Mùi
|
15
10/2
Nhâm Thân
|
16
11/2
Quí Dậu
|
17
12/2
Giáp Tuất
|
18
13/2
Ất Hợi
|
19
14/2
Bính Tý
|
20
15/2
Đinh Sửu
|
21
16/2
Mậu Dần
|
22
17/2
Kỷ Mão
|
23
18/2
Canh Thìn
|
24
19/2
Tân Tỵ
|
25
20/2
Nhâm Ngọ
|
26
21/2
Quí Mùi
|
27
22/2
Giáp Thân
|
28
23/2
Ất Dậu
|
29
24/2
Bính Tuất
|
30
25/2
Đinh Hợi
|
31
26/2
Mậu Tý
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5033
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5023
- Lịch vạn niên 5024
- Lịch vạn niên 5025
- Lịch vạn niên 5026
- Lịch vạn niên 5027
- Lịch vạn niên 5028
- Lịch vạn niên 5029
- Lịch vạn niên 5030
- Lịch vạn niên 5031
- Lịch vạn niên 5032
- Lịch vạn niên 5033
- Lịch vạn niên 5034
- Lịch vạn niên 5035
- Lịch vạn niên 5036
- Lịch vạn niên 5037
- Lịch vạn niên 5038
- Lịch vạn niên 5039
- Lịch vạn niên 5040
- Lịch vạn niên 5041
- Lịch vạn niên 5042
- Lịch vạn niên 5043
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!