Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5021 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/1
Ất Mão
|
02
14/1
Bính Thìn
|
03
15/1
Đinh Tỵ
|
04
16/1
Mậu Ngọ
|
|||
05
17/1
Kỷ Mùi
|
06
18/1
Canh Thân
|
07
19/1
Tân Dậu
|
08
20/1
Nhâm Tuất
|
09
21/1
Quí Hợi
|
10
22/1
Giáp Tý
|
11
23/1
Ất Sửu
|
12
24/1
Bính Dần
|
13
25/1
Đinh Mão
|
14
26/1
Mậu Thìn
|
15
27/1
Kỷ Tỵ
|
16
28/1
Canh Ngọ
|
17
29/1
Tân Mùi
|
18
1/2
Nhâm Thân
|
19
2/2
Quí Dậu
|
20
3/2
Giáp Tuất
|
21
4/2
Ất Hợi
|
22
5/2
Bính Tý
|
23
6/2
Đinh Sửu
|
24
7/2
Mậu Dần
|
25
8/2
Kỷ Mão
|
26
9/2
Canh Thìn
|
27
10/2
Tân Tỵ
|
28
11/2
Nhâm Ngọ
|
29
12/2
Quí Mùi
|
30
13/2
Giáp Thân
|
31
14/2
Ất Dậu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5021
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5011
- Lịch vạn niên 5012
- Lịch vạn niên 5013
- Lịch vạn niên 5014
- Lịch vạn niên 5015
- Lịch vạn niên 5016
- Lịch vạn niên 5017
- Lịch vạn niên 5018
- Lịch vạn niên 5019
- Lịch vạn niên 5020
- Lịch vạn niên 5021
- Lịch vạn niên 5022
- Lịch vạn niên 5023
- Lịch vạn niên 5024
- Lịch vạn niên 5025
- Lịch vạn niên 5026
- Lịch vạn niên 5027
- Lịch vạn niên 5028
- Lịch vạn niên 5029
- Lịch vạn niên 5030
- Lịch vạn niên 5031
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!