Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 5014 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/1
Mậu Dần
|
02
26/1
Kỷ Mão
|
03
27/1
Canh Thìn
|
04
28/1
Tân Tỵ
|
05
29/1
Nhâm Ngọ
|
06
1/2
Quí Mùi
|
|
07
2/2
Giáp Thân
|
08
3/2
Ất Dậu
|
09
4/2
Bính Tuất
|
10
5/2
Đinh Hợi
|
11
6/2
Mậu Tý
|
12
7/2
Kỷ Sửu
|
13
8/2
Canh Dần
|
14
9/2
Tân Mão
|
15
10/2
Nhâm Thìn
|
16
11/2
Quí Tỵ
|
17
12/2
Giáp Ngọ
|
18
13/2
Ất Mùi
|
19
14/2
Bính Thân
|
20
15/2
Đinh Dậu
|
21
16/2
Mậu Tuất
|
22
17/2
Kỷ Hợi
|
23
18/2
Canh Tý
|
24
19/2
Tân Sửu
|
25
20/2
Nhâm Dần
|
26
21/2
Quí Mão
|
27
22/2
Giáp Thìn
|
28
23/2
Ất Tỵ
|
29
24/2
Bính Ngọ
|
30
25/2
Đinh Mùi
|
31
26/2
Mậu Thân
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 5014
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 5004
- Lịch vạn niên 5005
- Lịch vạn niên 5006
- Lịch vạn niên 5007
- Lịch vạn niên 5008
- Lịch vạn niên 5009
- Lịch vạn niên 5010
- Lịch vạn niên 5011
- Lịch vạn niên 5012
- Lịch vạn niên 5013
- Lịch vạn niên 5014
- Lịch vạn niên 5015
- Lịch vạn niên 5016
- Lịch vạn niên 5017
- Lịch vạn niên 5018
- Lịch vạn niên 5019
- Lịch vạn niên 5020
- Lịch vạn niên 5021
- Lịch vạn niên 5022
- Lịch vạn niên 5023
- Lịch vạn niên 5024
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!