Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 4462 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/1
Ất Sửu
|
02
18/1
Bính Dần
|
03
19/1
Đinh Mão
|
04
20/1
Mậu Thìn
|
05
21/1
Kỷ Tỵ
|
||
06
22/1
Canh Ngọ
|
07
23/1
Tân Mùi
|
08
24/1
Nhâm Thân
|
09
25/1
Quí Dậu
|
10
26/1
Giáp Tuất
|
11
27/1
Ất Hợi
|
12
28/1
Bính Tý
|
13
29/1
Đinh Sửu
|
14
1/2
Mậu Dần
|
15
2/2
Kỷ Mão
|
16
3/2
Canh Thìn
|
17
4/2
Tân Tỵ
|
18
5/2
Nhâm Ngọ
|
19
6/2
Quí Mùi
|
20
7/2
Giáp Thân
|
21
8/2
Ất Dậu
|
22
9/2
Bính Tuất
|
23
10/2
Đinh Hợi
|
24
11/2
Mậu Tý
|
25
12/2
Kỷ Sửu
|
26
13/2
Canh Dần
|
27
14/2
Tân Mão
|
28
15/2
Nhâm Thìn
|
29
16/2
Quí Tỵ
|
30
17/2
Giáp Ngọ
|
31
18/2
Ất Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 4462
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 4452
- Lịch vạn niên 4453
- Lịch vạn niên 4454
- Lịch vạn niên 4455
- Lịch vạn niên 4456
- Lịch vạn niên 4457
- Lịch vạn niên 4458
- Lịch vạn niên 4459
- Lịch vạn niên 4460
- Lịch vạn niên 4461
- Lịch vạn niên 4462
- Lịch vạn niên 4463
- Lịch vạn niên 4464
- Lịch vạn niên 4465
- Lịch vạn niên 4466
- Lịch vạn niên 4467
- Lịch vạn niên 4468
- Lịch vạn niên 4469
- Lịch vạn niên 4470
- Lịch vạn niên 4471
- Lịch vạn niên 4472
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!