Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3804 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Ất Mùi
|
02
8/2
Bính Thân
|
03
9/2
Đinh Dậu
|
04
10/2
Mậu Tuất
|
|||
05
11/2
Kỷ Hợi
|
06
12/2
Canh Tý
|
07
13/2
Tân Sửu
|
08
14/2
Nhâm Dần
|
09
15/2
Quí Mão
|
10
16/2
Giáp Thìn
|
11
17/2
Ất Tỵ
|
12
18/2
Bính Ngọ
|
13
19/2
Đinh Mùi
|
14
20/2
Mậu Thân
|
15
21/2
Kỷ Dậu
|
16
22/2
Canh Tuất
|
17
23/2
Tân Hợi
|
18
24/2
Nhâm Tý
|
19
25/2
Quí Sửu
|
20
26/2
Giáp Dần
|
21
27/2
Ất Mão
|
22
28/2
Bính Thìn
|
23
29/2
Đinh Tỵ
|
24
30/2
Mậu Ngọ
|
25
1/3
Kỷ Mùi
|
26
2/3
Canh Thân
|
27
3/3
Tân Dậu
|
28
4/3
Nhâm Tuất
|
29
5/3
Quí Hợi
|
30
6/3
Giáp Tý
|
31
7/3
Ất Sửu
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3804
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3794
- Lịch vạn niên 3795
- Lịch vạn niên 3796
- Lịch vạn niên 3797
- Lịch vạn niên 3798
- Lịch vạn niên 3799
- Lịch vạn niên 3800
- Lịch vạn niên 3801
- Lịch vạn niên 3802
- Lịch vạn niên 3803
- Lịch vạn niên 3804
- Lịch vạn niên 3805
- Lịch vạn niên 3806
- Lịch vạn niên 3807
- Lịch vạn niên 3808
- Lịch vạn niên 3809
- Lịch vạn niên 3810
- Lịch vạn niên 3811
- Lịch vạn niên 3812
- Lịch vạn niên 3813
- Lịch vạn niên 3814
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!