Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3647 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/1
Nhâm Tý
|
02
13/1
Quí Sửu
|
03
14/1
Giáp Dần
|
||||
04
15/1
Ất Mão
|
05
16/1
Bính Thìn
|
06
17/1
Đinh Tỵ
|
07
18/1
Mậu Ngọ
|
08
19/1
Kỷ Mùi
|
09
20/1
Canh Thân
|
10
21/1
Tân Dậu
|
11
22/1
Nhâm Tuất
|
12
23/1
Quí Hợi
|
13
24/1
Giáp Tý
|
14
25/1
Ất Sửu
|
15
26/1
Bính Dần
|
16
27/1
Đinh Mão
|
17
28/1
Mậu Thìn
|
18
29/1
Kỷ Tỵ
|
19
1/2
Canh Ngọ
|
20
2/2
Tân Mùi
|
21
3/2
Nhâm Thân
|
22
4/2
Quí Dậu
|
23
5/2
Giáp Tuất
|
24
6/2
Ất Hợi
|
25
7/2
Bính Tý
|
26
8/2
Đinh Sửu
|
27
9/2
Mậu Dần
|
28
10/2
Kỷ Mão
|
29
11/2
Canh Thìn
|
30
12/2
Tân Tỵ
|
31
13/2
Nhâm Ngọ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3647
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3637
- Lịch vạn niên 3638
- Lịch vạn niên 3639
- Lịch vạn niên 3640
- Lịch vạn niên 3641
- Lịch vạn niên 3642
- Lịch vạn niên 3643
- Lịch vạn niên 3644
- Lịch vạn niên 3645
- Lịch vạn niên 3646
- Lịch vạn niên 3647
- Lịch vạn niên 3648
- Lịch vạn niên 3649
- Lịch vạn niên 3650
- Lịch vạn niên 3651
- Lịch vạn niên 3652
- Lịch vạn niên 3653
- Lịch vạn niên 3654
- Lịch vạn niên 3655
- Lịch vạn niên 3656
- Lịch vạn niên 3657
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!