Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3585 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/1
Đinh Hợi
|
02
18/1
Mậu Tý
|
03
19/1
Kỷ Sửu
|
||||
04
20/1
Canh Dần
|
05
21/1
Tân Mão
|
06
22/1
Nhâm Thìn
|
07
23/1
Quí Tỵ
|
08
24/1
Giáp Ngọ
|
09
25/1
Ất Mùi
|
10
26/1
Bính Thân
|
11
27/1
Đinh Dậu
|
12
28/1
Mậu Tuất
|
13
29/1
Kỷ Hợi
|
14
1/2
Canh Tý
|
15
2/2
Tân Sửu
|
16
3/2
Nhâm Dần
|
17
4/2
Quí Mão
|
18
5/2
Giáp Thìn
|
19
6/2
Ất Tỵ
|
20
7/2
Bính Ngọ
|
21
8/2
Đinh Mùi
|
22
9/2
Mậu Thân
|
23
10/2
Kỷ Dậu
|
24
11/2
Canh Tuất
|
25
12/2
Tân Hợi
|
26
13/2
Nhâm Tý
|
27
14/2
Quí Sửu
|
28
15/2
Giáp Dần
|
29
16/2
Ất Mão
|
30
17/2
Bính Thìn
|
31
18/2
Đinh Tỵ
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3585
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3575
- Lịch vạn niên 3576
- Lịch vạn niên 3577
- Lịch vạn niên 3578
- Lịch vạn niên 3579
- Lịch vạn niên 3580
- Lịch vạn niên 3581
- Lịch vạn niên 3582
- Lịch vạn niên 3583
- Lịch vạn niên 3584
- Lịch vạn niên 3585
- Lịch vạn niên 3586
- Lịch vạn niên 3587
- Lịch vạn niên 3588
- Lịch vạn niên 3589
- Lịch vạn niên 3590
- Lịch vạn niên 3591
- Lịch vạn niên 3592
- Lịch vạn niên 3593
- Lịch vạn niên 3594
- Lịch vạn niên 3595
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!