Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3569 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/1
Quí Hợi
|
02
22/1
Giáp Tý
|
|||||
03
23/1
Ất Sửu
|
04
24/1
Bính Dần
|
05
25/1
Đinh Mão
|
06
26/1
Mậu Thìn
|
07
27/1
Kỷ Tỵ
|
08
28/1
Canh Ngọ
|
09
29/1
Tân Mùi
|
10
30/1
Nhâm Thân
|
11
1/2
Quí Dậu
|
12
2/2
Giáp Tuất
|
13
3/2
Ất Hợi
|
14
4/2
Bính Tý
|
15
5/2
Đinh Sửu
|
16
6/2
Mậu Dần
|
17
7/2
Kỷ Mão
|
18
8/2
Canh Thìn
|
19
9/2
Tân Tỵ
|
20
10/2
Nhâm Ngọ
|
21
11/2
Quí Mùi
|
22
12/2
Giáp Thân
|
23
13/2
Ất Dậu
|
24
14/2
Bính Tuất
|
25
15/2
Đinh Hợi
|
26
16/2
Mậu Tý
|
27
17/2
Kỷ Sửu
|
28
18/2
Canh Dần
|
29
19/2
Tân Mão
|
30
20/2
Nhâm Thìn
|
31
21/2
Quí Tỵ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3569
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3559
- Lịch vạn niên 3560
- Lịch vạn niên 3561
- Lịch vạn niên 3562
- Lịch vạn niên 3563
- Lịch vạn niên 3564
- Lịch vạn niên 3565
- Lịch vạn niên 3566
- Lịch vạn niên 3567
- Lịch vạn niên 3568
- Lịch vạn niên 3569
- Lịch vạn niên 3570
- Lịch vạn niên 3571
- Lịch vạn niên 3572
- Lịch vạn niên 3573
- Lịch vạn niên 3574
- Lịch vạn niên 3575
- Lịch vạn niên 3576
- Lịch vạn niên 3577
- Lịch vạn niên 3578
- Lịch vạn niên 3579
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!