Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3431 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/1
Kỷ Mùi
|
02
26/1
Canh Thân
|
03
27/1
Tân Dậu
|
04
28/1
Nhâm Tuất
|
05
29/1
Quí Hợi
|
06
1/2
Giáp Tý
|
|
07
2/2
Ất Sửu
|
08
3/2
Bính Dần
|
09
4/2
Đinh Mão
|
10
5/2
Mậu Thìn
|
11
6/2
Kỷ Tỵ
|
12
7/2
Canh Ngọ
|
13
8/2
Tân Mùi
|
14
9/2
Nhâm Thân
|
15
10/2
Quí Dậu
|
16
11/2
Giáp Tuất
|
17
12/2
Ất Hợi
|
18
13/2
Bính Tý
|
19
14/2
Đinh Sửu
|
20
15/2
Mậu Dần
|
21
16/2
Kỷ Mão
|
22
17/2
Canh Thìn
|
23
18/2
Tân Tỵ
|
24
19/2
Nhâm Ngọ
|
25
20/2
Quí Mùi
|
26
21/2
Giáp Thân
|
27
22/2
Ất Dậu
|
28
23/2
Bính Tuất
|
29
24/2
Đinh Hợi
|
30
25/2
Mậu Tý
|
31
26/2
Kỷ Sửu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3431
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3421
- Lịch vạn niên 3422
- Lịch vạn niên 3423
- Lịch vạn niên 3424
- Lịch vạn niên 3425
- Lịch vạn niên 3426
- Lịch vạn niên 3427
- Lịch vạn niên 3428
- Lịch vạn niên 3429
- Lịch vạn niên 3430
- Lịch vạn niên 3431
- Lịch vạn niên 3432
- Lịch vạn niên 3433
- Lịch vạn niên 3434
- Lịch vạn niên 3435
- Lịch vạn niên 3436
- Lịch vạn niên 3437
- Lịch vạn niên 3438
- Lịch vạn niên 3439
- Lịch vạn niên 3440
- Lịch vạn niên 3441
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!