Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3348 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/2
Ất Tỵ
|
02
11/2
Bính Ngọ
|
03
12/2
Đinh Mùi
|
||||
04
13/2
Mậu Thân
|
05
14/2
Kỷ Dậu
|
06
15/2
Canh Tuất
|
07
16/2
Tân Hợi
|
08
17/2
Nhâm Tý
|
09
18/2
Quí Sửu
|
10
19/2
Giáp Dần
|
11
20/2
Ất Mão
|
12
21/2
Bính Thìn
|
13
22/2
Đinh Tỵ
|
14
23/2
Mậu Ngọ
|
15
24/2
Kỷ Mùi
|
16
25/2
Canh Thân
|
17
26/2
Tân Dậu
|
18
27/2
Nhâm Tuất
|
19
28/2
Quí Hợi
|
20
29/2
Giáp Tý
|
21
30/2
Ất Sửu
|
22
1/3
Bính Dần
|
23
2/3
Đinh Mão
|
24
3/3
Mậu Thìn
|
25
4/3
Kỷ Tỵ
|
26
5/3
Canh Ngọ
|
27
6/3
Tân Mùi
|
28
7/3
Nhâm Thân
|
29
8/3
Quí Dậu
|
30
9/3
Giáp Tuất
|
31
10/3
Ất Hợi
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3348
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3338
- Lịch vạn niên 3339
- Lịch vạn niên 3340
- Lịch vạn niên 3341
- Lịch vạn niên 3342
- Lịch vạn niên 3343
- Lịch vạn niên 3344
- Lịch vạn niên 3345
- Lịch vạn niên 3346
- Lịch vạn niên 3347
- Lịch vạn niên 3348
- Lịch vạn niên 3349
- Lịch vạn niên 3350
- Lịch vạn niên 3351
- Lịch vạn niên 3352
- Lịch vạn niên 3353
- Lịch vạn niên 3354
- Lịch vạn niên 3355
- Lịch vạn niên 3356
- Lịch vạn niên 3357
- Lịch vạn niên 3358
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!