Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3117 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/2
Quí Tỵ
|
02
8/2
Giáp Ngọ
|
03
9/2
Ất Mùi
|
04
10/2
Bính Thân
|
|||
05
11/2
Đinh Dậu
|
06
12/2
Mậu Tuất
|
07
13/2
Kỷ Hợi
|
08
14/2
Canh Tý
|
09
15/2
Tân Sửu
|
10
16/2
Nhâm Dần
|
11
17/2
Quí Mão
|
12
18/2
Giáp Thìn
|
13
19/2
Ất Tỵ
|
14
20/2
Bính Ngọ
|
15
21/2
Đinh Mùi
|
16
22/2
Mậu Thân
|
17
23/2
Kỷ Dậu
|
18
24/2
Canh Tuất
|
19
25/2
Tân Hợi
|
20
26/2
Nhâm Tý
|
21
27/2
Quí Sửu
|
22
28/2
Giáp Dần
|
23
29/2
Ất Mão
|
24
30/2
Bính Thìn
|
25
1/3
Đinh Tỵ
|
26
2/3
Mậu Ngọ
|
27
3/3
Kỷ Mùi
|
28
4/3
Canh Thân
|
29
5/3
Tân Dậu
|
30
6/3
Nhâm Tuất
|
31
7/3
Quí Hợi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3117
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3107
- Lịch vạn niên 3108
- Lịch vạn niên 3109
- Lịch vạn niên 3110
- Lịch vạn niên 3111
- Lịch vạn niên 3112
- Lịch vạn niên 3113
- Lịch vạn niên 3114
- Lịch vạn niên 3115
- Lịch vạn niên 3116
- Lịch vạn niên 3117
- Lịch vạn niên 3118
- Lịch vạn niên 3119
- Lịch vạn niên 3120
- Lịch vạn niên 3121
- Lịch vạn niên 3122
- Lịch vạn niên 3123
- Lịch vạn niên 3124
- Lịch vạn niên 3125
- Lịch vạn niên 3126
- Lịch vạn niên 3127
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!