Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 3081 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
29/1
Ất Dậu
|
02
30/1
Bính Tuất
|
03
1/2
Đinh Hợi
|
04
2/2
Mậu Tý
|
05
3/2
Kỷ Sửu
|
06
4/2
Canh Dần
|
|
07
5/2
Tân Mão
|
08
6/2
Nhâm Thìn
|
09
7/2
Quí Tỵ
|
10
8/2
Giáp Ngọ
|
11
9/2
Ất Mùi
|
12
10/2
Bính Thân
|
13
11/2
Đinh Dậu
|
14
12/2
Mậu Tuất
|
15
13/2
Kỷ Hợi
|
16
14/2
Canh Tý
|
17
15/2
Tân Sửu
|
18
16/2
Nhâm Dần
|
19
17/2
Quí Mão
|
20
18/2
Giáp Thìn
|
21
19/2
Ất Tỵ
|
22
20/2
Bính Ngọ
|
23
21/2
Đinh Mùi
|
24
22/2
Mậu Thân
|
25
23/2
Kỷ Dậu
|
26
24/2
Canh Tuất
|
27
25/2
Tân Hợi
|
28
26/2
Nhâm Tý
|
29
27/2
Quí Sửu
|
30
28/2
Giáp Dần
|
31
29/2
Ất Mão
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 3081
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 3071
- Lịch vạn niên 3072
- Lịch vạn niên 3073
- Lịch vạn niên 3074
- Lịch vạn niên 3075
- Lịch vạn niên 3076
- Lịch vạn niên 3077
- Lịch vạn niên 3078
- Lịch vạn niên 3079
- Lịch vạn niên 3080
- Lịch vạn niên 3081
- Lịch vạn niên 3082
- Lịch vạn niên 3083
- Lịch vạn niên 3084
- Lịch vạn niên 3085
- Lịch vạn niên 3086
- Lịch vạn niên 3087
- Lịch vạn niên 3088
- Lịch vạn niên 3089
- Lịch vạn niên 3090
- Lịch vạn niên 3091
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!