Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2864 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/2
Mậu Tý
|
02
4/2
Kỷ Sửu
|
|||||
03
5/2
Canh Dần
|
04
6/2
Tân Mão
|
05
7/2
Nhâm Thìn
|
06
8/2
Quí Tỵ
|
07
9/2
Giáp Ngọ
|
08
10/2
Ất Mùi
|
09
11/2
Bính Thân
|
10
12/2
Đinh Dậu
|
11
13/2
Mậu Tuất
|
12
14/2
Kỷ Hợi
|
13
15/2
Canh Tý
|
14
16/2
Tân Sửu
|
15
17/2
Nhâm Dần
|
16
18/2
Quí Mão
|
17
19/2
Giáp Thìn
|
18
20/2
Ất Tỵ
|
19
21/2
Bính Ngọ
|
20
22/2
Đinh Mùi
|
21
23/2
Mậu Thân
|
22
24/2
Kỷ Dậu
|
23
25/2
Canh Tuất
|
24
26/2
Tân Hợi
|
25
27/2
Nhâm Tý
|
26
28/2
Quí Sửu
|
27
29/2
Giáp Dần
|
28
30/2
Ất Mão
|
29
1/3
Bính Thìn
|
30
2/3
Đinh Tỵ
|
31
3/3
Mậu Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2864
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2854
- Lịch vạn niên 2855
- Lịch vạn niên 2856
- Lịch vạn niên 2857
- Lịch vạn niên 2858
- Lịch vạn niên 2859
- Lịch vạn niên 2860
- Lịch vạn niên 2861
- Lịch vạn niên 2862
- Lịch vạn niên 2863
- Lịch vạn niên 2864
- Lịch vạn niên 2865
- Lịch vạn niên 2866
- Lịch vạn niên 2867
- Lịch vạn niên 2868
- Lịch vạn niên 2869
- Lịch vạn niên 2870
- Lịch vạn niên 2871
- Lịch vạn niên 2872
- Lịch vạn niên 2873
- Lịch vạn niên 2874
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!