Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2550 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/1
Tân Dậu
|
||||||
02
13/1
Nhâm Tuất
|
03
14/1
Quí Hợi
|
04
15/1
Giáp Tý
|
05
16/1
Ất Sửu
|
06
17/1
Bính Dần
|
07
18/1
Đinh Mão
|
08
19/1
Mậu Thìn
|
09
20/1
Kỷ Tỵ
|
10
21/1
Canh Ngọ
|
11
22/1
Tân Mùi
|
12
23/1
Nhâm Thân
|
13
24/1
Quí Dậu
|
14
25/1
Giáp Tuất
|
15
26/1
Ất Hợi
|
16
27/1
Bính Tý
|
17
28/1
Đinh Sửu
|
18
29/1
Mậu Dần
|
19
1/2
Kỷ Mão
|
20
2/2
Canh Thìn
|
21
3/2
Tân Tỵ
|
22
4/2
Nhâm Ngọ
|
23
5/2
Quí Mùi
|
24
6/2
Giáp Thân
|
25
7/2
Ất Dậu
|
26
8/2
Bính Tuất
|
27
9/2
Đinh Hợi
|
28
10/2
Mậu Tý
|
29
11/2
Kỷ Sửu
|
30
12/2
Canh Dần
|
31
13/2
Tân Mão
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2550
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2540
- Lịch vạn niên 2541
- Lịch vạn niên 2542
- Lịch vạn niên 2543
- Lịch vạn niên 2544
- Lịch vạn niên 2545
- Lịch vạn niên 2546
- Lịch vạn niên 2547
- Lịch vạn niên 2548
- Lịch vạn niên 2549
- Lịch vạn niên 2550
- Lịch vạn niên 2551
- Lịch vạn niên 2552
- Lịch vạn niên 2553
- Lịch vạn niên 2554
- Lịch vạn niên 2555
- Lịch vạn niên 2556
- Lịch vạn niên 2557
- Lịch vạn niên 2558
- Lịch vạn niên 2559
- Lịch vạn niên 2560
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!