Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 2183 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
8/2
Đinh Tỵ
|
02
9/2
Mậu Ngọ
|
|||||
03
10/2
Kỷ Mùi
|
04
11/2
Canh Thân
|
05
12/2
Tân Dậu
|
06
13/2
Nhâm Tuất
|
07
14/2
Quí Hợi
|
08
15/2
Giáp Tý
|
09
16/2
Ất Sửu
|
10
17/2
Bính Dần
|
11
18/2
Đinh Mão
|
12
19/2
Mậu Thìn
|
13
20/2
Kỷ Tỵ
|
14
21/2
Canh Ngọ
|
15
22/2
Tân Mùi
|
16
23/2
Nhâm Thân
|
17
24/2
Quí Dậu
|
18
25/2
Giáp Tuất
|
19
26/2
Ất Hợi
|
20
27/2
Bính Tý
|
21
28/2
Đinh Sửu
|
22
29/2
Mậu Dần
|
23
30/2
Kỷ Mão
|
24
1/3
Canh Thìn
|
25
2/3
Tân Tỵ
|
26
3/3
Nhâm Ngọ
|
27
4/3
Quí Mùi
|
28
5/3
Giáp Thân
|
29
6/3
Ất Dậu
|
30
7/3
Bính Tuất
|
31
8/3
Đinh Hợi
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2183
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2173
- Lịch vạn niên 2174
- Lịch vạn niên 2175
- Lịch vạn niên 2176
- Lịch vạn niên 2177
- Lịch vạn niên 2178
- Lịch vạn niên 2179
- Lịch vạn niên 2180
- Lịch vạn niên 2181
- Lịch vạn niên 2182
- Lịch vạn niên 2183
- Lịch vạn niên 2184
- Lịch vạn niên 2185
- Lịch vạn niên 2186
- Lịch vạn niên 2187
- Lịch vạn niên 2188
- Lịch vạn niên 2189
- Lịch vạn niên 2190
- Lịch vạn niên 2191
- Lịch vạn niên 2192
- Lịch vạn niên 2193
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!