Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1896 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/1
Quí Sửu
|
||||||
02
19/1
Giáp Dần
|
03
20/1
Ất Mão
|
04
21/1
Bính Thìn
|
05
22/1
Đinh Tỵ
|
06
23/1
Mậu Ngọ
|
07
24/1
Kỷ Mùi
|
08
25/1
Canh Thân
|
09
26/1
Tân Dậu
|
10
27/1
Nhâm Tuất
|
11
28/1
Quí Hợi
|
12
29/1
Giáp Tý
|
13
30/1
Ất Sửu
|
14
1/2
Bính Dần
|
15
2/2
Đinh Mão
|
16
3/2
Mậu Thìn
|
17
4/2
Kỷ Tỵ
|
18
5/2
Canh Ngọ
|
19
6/2
Tân Mùi
|
20
7/2
Nhâm Thân
|
21
8/2
Quí Dậu
|
22
9/2
Giáp Tuất
|
23
10/2
Ất Hợi
|
24
11/2
Bính Tý
|
25
12/2
Đinh Sửu
|
26
13/2
Mậu Dần
|
27
14/2
Kỷ Mão
|
28
15/2
Canh Thìn
|
29
16/2
Tân Tỵ
|
30
17/2
Nhâm Ngọ
|
31
18/2
Quí Mùi
|
|||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1896
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!