Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1567 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/1
Đinh Sửu
|
02
22/1
Mậu Dần
|
03
23/1
Kỷ Mão
|
04
24/1
Canh Thìn
|
05
25/1
Tân Tỵ
|
||
06
26/1
Nhâm Ngọ
|
07
27/1
Quí Mùi
|
08
28/1
Giáp Thân
|
09
29/1
Ất Dậu
|
10
30/1
Bính Tuất
|
11
1/2
Đinh Hợi
|
12
2/2
Mậu Tý
|
13
3/2
Kỷ Sửu
|
14
4/2
Canh Dần
|
15
5/2
Tân Mão
|
16
6/2
Nhâm Thìn
|
17
7/2
Quí Tỵ
|
18
8/2
Giáp Ngọ
|
19
9/2
Ất Mùi
|
20
10/2
Bính Thân
|
21
11/2
Đinh Dậu
|
22
12/2
Mậu Tuất
|
23
13/2
Kỷ Hợi
|
24
14/2
Canh Tý
|
25
15/2
Tân Sửu
|
26
16/2
Nhâm Dần
|
27
17/2
Quí Mão
|
28
18/2
Giáp Thìn
|
29
19/2
Ất Tỵ
|
30
20/2
Bính Ngọ
|
31
21/2
Đinh Mùi
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1567
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1557
- Lịch vạn niên 1558
- Lịch vạn niên 1559
- Lịch vạn niên 1560
- Lịch vạn niên 1561
- Lịch vạn niên 1562
- Lịch vạn niên 1563
- Lịch vạn niên 1564
- Lịch vạn niên 1565
- Lịch vạn niên 1566
- Lịch vạn niên 1567
- Lịch vạn niên 1568
- Lịch vạn niên 1569
- Lịch vạn niên 1570
- Lịch vạn niên 1571
- Lịch vạn niên 1572
- Lịch vạn niên 1573
- Lịch vạn niên 1574
- Lịch vạn niên 1575
- Lịch vạn niên 1576
- Lịch vạn niên 1577
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!