Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1453 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/1
Kỷ Mão
|
02
22/1
Canh Thìn
|
03
23/1
Tân Tỵ
|
04
24/1
Nhâm Ngọ
|
05
25/1
Quí Mùi
|
06
26/1
Giáp Thân
|
|
07
27/1
Ất Dậu
|
08
28/1
Bính Tuất
|
09
29/1
Đinh Hợi
|
10
1/2
Mậu Tý
|
11
2/2
Kỷ Sửu
|
12
3/2
Canh Dần
|
13
4/2
Tân Mão
|
14
5/2
Nhâm Thìn
|
15
6/2
Quí Tỵ
|
16
7/2
Giáp Ngọ
|
17
8/2
Ất Mùi
|
18
9/2
Bính Thân
|
19
10/2
Đinh Dậu
|
20
11/2
Mậu Tuất
|
21
12/2
Kỷ Hợi
|
22
13/2
Canh Tý
|
23
14/2
Tân Sửu
|
24
15/2
Nhâm Dần
|
25
16/2
Quí Mão
|
26
17/2
Giáp Thìn
|
27
18/2
Ất Tỵ
|
28
19/2
Bính Ngọ
|
29
20/2
Đinh Mùi
|
30
21/2
Mậu Thân
|
31
22/2
Kỷ Dậu
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1453
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1443
- Lịch vạn niên 1444
- Lịch vạn niên 1445
- Lịch vạn niên 1446
- Lịch vạn niên 1447
- Lịch vạn niên 1448
- Lịch vạn niên 1449
- Lịch vạn niên 1450
- Lịch vạn niên 1451
- Lịch vạn niên 1452
- Lịch vạn niên 1453
- Lịch vạn niên 1454
- Lịch vạn niên 1455
- Lịch vạn niên 1456
- Lịch vạn niên 1457
- Lịch vạn niên 1458
- Lịch vạn niên 1459
- Lịch vạn niên 1460
- Lịch vạn niên 1461
- Lịch vạn niên 1462
- Lịch vạn niên 1463
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!