Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1388 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/1
Mậu Tuất
|
02
24/1
Kỷ Hợi
|
|||||
03
25/1
Canh Tý
|
04
26/1
Tân Sửu
|
05
27/1
Nhâm Dần
|
06
28/1
Quí Mão
|
07
29/1
Giáp Thìn
|
08
30/1
Ất Tỵ
|
09
1/2
Bính Ngọ
|
10
2/2
Đinh Mùi
|
11
3/2
Mậu Thân
|
12
4/2
Kỷ Dậu
|
13
5/2
Canh Tuất
|
14
6/2
Tân Hợi
|
15
7/2
Nhâm Tý
|
16
8/2
Quí Sửu
|
17
9/2
Giáp Dần
|
18
10/2
Ất Mão
|
19
11/2
Bính Thìn
|
20
12/2
Đinh Tỵ
|
21
13/2
Mậu Ngọ
|
22
14/2
Kỷ Mùi
|
23
15/2
Canh Thân
|
24
16/2
Tân Dậu
|
25
17/2
Nhâm Tuất
|
26
18/2
Quí Hợi
|
27
19/2
Giáp Tý
|
28
20/2
Ất Sửu
|
29
21/2
Bính Dần
|
30
22/2
Đinh Mão
|
31
23/2
Mậu Thìn
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1388
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1378
- Lịch vạn niên 1379
- Lịch vạn niên 1380
- Lịch vạn niên 1381
- Lịch vạn niên 1382
- Lịch vạn niên 1383
- Lịch vạn niên 1384
- Lịch vạn niên 1385
- Lịch vạn niên 1386
- Lịch vạn niên 1387
- Lịch vạn niên 1388
- Lịch vạn niên 1389
- Lịch vạn niên 1390
- Lịch vạn niên 1391
- Lịch vạn niên 1392
- Lịch vạn niên 1393
- Lịch vạn niên 1394
- Lịch vạn niên 1395
- Lịch vạn niên 1396
- Lịch vạn niên 1397
- Lịch vạn niên 1398
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!