Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1324 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/2
Nhâm Tuất
|
02
7/2
Quí Hợi
|
03
8/2
Giáp Tý
|
04
9/2
Ất Sửu
|
05
10/2
Bính Dần
|
||
06
11/2
Đinh Mão
|
07
12/2
Mậu Thìn
|
08
13/2
Kỷ Tỵ
|
09
14/2
Canh Ngọ
|
10
15/2
Tân Mùi
|
11
16/2
Nhâm Thân
|
12
17/2
Quí Dậu
|
13
18/2
Giáp Tuất
|
14
19/2
Ất Hợi
|
15
20/2
Bính Tý
|
16
21/2
Đinh Sửu
|
17
22/2
Mậu Dần
|
18
23/2
Kỷ Mão
|
19
24/2
Canh Thìn
|
20
25/2
Tân Tỵ
|
21
26/2
Nhâm Ngọ
|
22
27/2
Quí Mùi
|
23
28/2
Giáp Thân
|
24
29/2
Ất Dậu
|
25
30/2
Bính Tuất
|
26
1/3
Đinh Hợi
|
27
2/3
Mậu Tý
|
28
3/3
Kỷ Sửu
|
29
4/3
Canh Dần
|
30
5/3
Tân Mão
|
31
6/3
Nhâm Thìn
|
||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1324
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1314
- Lịch vạn niên 1315
- Lịch vạn niên 1316
- Lịch vạn niên 1317
- Lịch vạn niên 1318
- Lịch vạn niên 1319
- Lịch vạn niên 1320
- Lịch vạn niên 1321
- Lịch vạn niên 1322
- Lịch vạn niên 1323
- Lịch vạn niên 1324
- Lịch vạn niên 1325
- Lịch vạn niên 1326
- Lịch vạn niên 1327
- Lịch vạn niên 1328
- Lịch vạn niên 1329
- Lịch vạn niên 1330
- Lịch vạn niên 1331
- Lịch vạn niên 1332
- Lịch vạn niên 1333
- Lịch vạn niên 1334
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!