Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1263 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/1
Tân Sửu
|
02
21/1
Nhâm Dần
|
03
22/1
Quí Mão
|
04
23/1
Giáp Thìn
|
|||
05
24/1
Ất Tỵ
|
06
25/1
Bính Ngọ
|
07
26/1
Đinh Mùi
|
08
27/1
Mậu Thân
|
09
28/1
Kỷ Dậu
|
10
29/1
Canh Tuất
|
11
1/2
Tân Hợi
|
12
2/2
Nhâm Tý
|
13
3/2
Quí Sửu
|
14
4/2
Giáp Dần
|
15
5/2
Ất Mão
|
16
6/2
Bính Thìn
|
17
7/2
Đinh Tỵ
|
18
8/2
Mậu Ngọ
|
19
9/2
Kỷ Mùi
|
20
10/2
Canh Thân
|
21
11/2
Tân Dậu
|
22
12/2
Nhâm Tuất
|
23
13/2
Quí Hợi
|
24
14/2
Giáp Tý
|
25
15/2
Ất Sửu
|
26
16/2
Bính Dần
|
27
17/2
Đinh Mão
|
28
18/2
Mậu Thìn
|
29
19/2
Kỷ Tỵ
|
30
20/2
Canh Ngọ
|
31
21/2
Tân Mùi
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1263
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1253
- Lịch vạn niên 1254
- Lịch vạn niên 1255
- Lịch vạn niên 1256
- Lịch vạn niên 1257
- Lịch vạn niên 1258
- Lịch vạn niên 1259
- Lịch vạn niên 1260
- Lịch vạn niên 1261
- Lịch vạn niên 1262
- Lịch vạn niên 1263
- Lịch vạn niên 1264
- Lịch vạn niên 1265
- Lịch vạn niên 1266
- Lịch vạn niên 1267
- Lịch vạn niên 1268
- Lịch vạn niên 1269
- Lịch vạn niên 1270
- Lịch vạn niên 1271
- Lịch vạn niên 1272
- Lịch vạn niên 1273
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!