Chia sẻ ngay
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Lịch vạn niên tháng 03 năm 1110 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/2
Mậu Dần
|
02
11/2
Kỷ Mão
|
03
12/2
Canh Thìn
|
04
13/2
Tân Tỵ
|
05
14/2
Nhâm Ngọ
|
06
15/2
Quí Mùi
|
|
07
16/2
Giáp Thân
|
08
17/2
Ất Dậu
|
09
18/2
Bính Tuất
|
10
19/2
Đinh Hợi
|
11
20/2
Mậu Tý
|
12
21/2
Kỷ Sửu
|
13
22/2
Canh Dần
|
14
23/2
Tân Mão
|
15
24/2
Nhâm Thìn
|
16
25/2
Quí Tỵ
|
17
26/2
Giáp Ngọ
|
18
27/2
Ất Mùi
|
19
28/2
Bính Thân
|
20
29/2
Đinh Dậu
|
21
30/2
Mậu Tuất
|
22
1/3
Kỷ Hợi
|
23
2/3
Canh Tý
|
24
3/3
Tân Sửu
|
25
4/3
Nhâm Dần
|
26
5/3
Quí Mão
|
27
6/3
Giáp Thìn
|
28
7/3
Ất Tỵ
|
29
8/3
Bính Ngọ
|
30
9/3
Đinh Mùi
|
31
10/3
Mậu Thân
|
|||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1110
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1100
- Lịch vạn niên 1101
- Lịch vạn niên 1102
- Lịch vạn niên 1103
- Lịch vạn niên 1104
- Lịch vạn niên 1105
- Lịch vạn niên 1106
- Lịch vạn niên 1107
- Lịch vạn niên 1108
- Lịch vạn niên 1109
- Lịch vạn niên 1110
- Lịch vạn niên 1111
- Lịch vạn niên 1112
- Lịch vạn niên 1113
- Lịch vạn niên 1114
- Lịch vạn niên 1115
- Lịch vạn niên 1116
- Lịch vạn niên 1117
- Lịch vạn niên 1118
- Lịch vạn niên 1119
- Lịch vạn niên 1120
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!