Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2366 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/12
Mậu Tý
|
02
22/12
Kỷ Sửu
|
03
23/12
Canh Dần
|
04
24/12
Tân Mão
|
05
25/12
Nhâm Thìn
|
06
26/12
Quí Tỵ
|
|
07
27/12
Giáp Ngọ
|
08
28/12
Ất Mùi
|
09
29/12
Bính Thân
|
10
30/12
Đinh Dậu
|
11
1/1
Mậu Tuất
|
12
2/1
Kỷ Hợi
|
13
3/1
Canh Tý
|
14
4/1
Tân Sửu
|
15
5/1
Nhâm Dần
|
16
6/1
Quí Mão
|
17
7/1
Giáp Thìn
|
18
8/1
Ất Tỵ
|
19
9/1
Bính Ngọ
|
20
10/1
Đinh Mùi
|
21
11/1
Mậu Thân
|
22
12/1
Kỷ Dậu
|
23
13/1
Canh Tuất
|
24
14/1
Tân Hợi
|
25
15/1
Nhâm Tý
|
26
16/1
Quí Sửu
|
27
17/1
Giáp Dần
|
28
18/1
Ất Mão
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2366
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 2356
- Lịch vạn niên 2357
- Lịch vạn niên 2358
- Lịch vạn niên 2359
- Lịch vạn niên 2360
- Lịch vạn niên 2361
- Lịch vạn niên 2362
- Lịch vạn niên 2363
- Lịch vạn niên 2364
- Lịch vạn niên 2365
- Lịch vạn niên 2366
- Lịch vạn niên 2367
- Lịch vạn niên 2368
- Lịch vạn niên 2369
- Lịch vạn niên 2370
- Lịch vạn niên 2371
- Lịch vạn niên 2372
- Lịch vạn niên 2373
- Lịch vạn niên 2374
- Lịch vạn niên 2375
- Lịch vạn niên 2376
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!