Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1864 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/12
Bính Thân
|
02
25/12
Đinh Dậu
|
03
26/12
Mậu Tuất
|
04
27/12
Kỷ Hợi
|
05
28/12
Canh Tý
|
06
29/12
Tân Sửu
|
07
30/12
Nhâm Dần
|
08
1/1
Quí Mão
|
09
2/1
Giáp Thìn
|
10
3/1
Ất Tỵ
|
11
4/1
Bính Ngọ
|
12
5/1
Đinh Mùi
|
13
6/1
Mậu Thân
|
14
7/1
Kỷ Dậu
|
15
8/1
Canh Tuất
|
16
9/1
Tân Hợi
|
17
10/1
Nhâm Tý
|
18
11/1
Quí Sửu
|
19
12/1
Giáp Dần
|
20
13/1
Ất Mão
|
21
14/1
Bính Thìn
|
22
15/1
Đinh Tỵ
|
23
16/1
Mậu Ngọ
|
24
17/1
Kỷ Mùi
|
25
18/1
Canh Thân
|
26
19/1
Tân Dậu
|
27
20/1
Nhâm Tuất
|
28
21/1
Quí Hợi
|
29
22/1
Giáp Tý
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1864
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!