Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1496 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/1
Bính Thân
|
02
19/1
Đinh Dậu
|
|||||
03
20/1
Mậu Tuất
|
04
21/1
Kỷ Hợi
|
05
22/1
Canh Tý
|
06
23/1
Tân Sửu
|
07
24/1
Nhâm Dần
|
08
25/1
Quí Mão
|
09
26/1
Giáp Thìn
|
10
27/1
Ất Tỵ
|
11
28/1
Bính Ngọ
|
12
29/1
Đinh Mùi
|
13
30/1
Mậu Thân
|
14
1/2
Kỷ Dậu
|
15
2/2
Canh Tuất
|
16
3/2
Tân Hợi
|
17
4/2
Nhâm Tý
|
18
5/2
Quí Sửu
|
19
6/2
Giáp Dần
|
20
7/2
Ất Mão
|
21
8/2
Bính Thìn
|
22
9/2
Đinh Tỵ
|
23
10/2
Mậu Ngọ
|
24
11/2
Kỷ Mùi
|
25
12/2
Canh Thân
|
26
13/2
Tân Dậu
|
27
14/2
Nhâm Tuất
|
28
15/2
Quí Hợi
|
29
16/2
Giáp Tý
|
|
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1496
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1486
- Lịch vạn niên 1487
- Lịch vạn niên 1488
- Lịch vạn niên 1489
- Lịch vạn niên 1490
- Lịch vạn niên 1491
- Lịch vạn niên 1492
- Lịch vạn niên 1493
- Lịch vạn niên 1494
- Lịch vạn niên 1495
- Lịch vạn niên 1496
- Lịch vạn niên 1497
- Lịch vạn niên 1498
- Lịch vạn niên 1499
- Lịch vạn niên 1500
- Lịch vạn niên 1501
- Lịch vạn niên 1502
- Lịch vạn niên 1503
- Lịch vạn niên 1504
- Lịch vạn niên 1505
- Lịch vạn niên 1506
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!