Chia sẻ ngay
Tháng 2 Dương lịch gọi là February.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1239 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
26/12
Đinh Mão
|
02
27/12
Mậu Thìn
|
03
28/12
Kỷ Tỵ
|
04
29/12
Canh Ngọ
|
05
30/12
Tân Mùi
|
06
1/1
Nhâm Thân
|
|
07
2/1
Quí Dậu
|
08
3/1
Giáp Tuất
|
09
4/1
Ất Hợi
|
10
5/1
Bính Tý
|
11
6/1
Đinh Sửu
|
12
7/1
Mậu Dần
|
13
8/1
Kỷ Mão
|
14
9/1
Canh Thìn
|
15
10/1
Tân Tỵ
|
16
11/1
Nhâm Ngọ
|
17
12/1
Quí Mùi
|
18
13/1
Giáp Thân
|
19
14/1
Ất Dậu
|
20
15/1
Bính Tuất
|
21
16/1
Đinh Hợi
|
22
17/1
Mậu Tý
|
23
18/1
Kỷ Sửu
|
24
19/1
Canh Dần
|
25
20/1
Tân Mão
|
26
21/1
Nhâm Thìn
|
27
22/1
Quí Tỵ
|
28
23/1
Giáp Ngọ
|
||||||
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 1239
Lịch vạn niên các năm
- Lịch vạn niên 1229
- Lịch vạn niên 1230
- Lịch vạn niên 1231
- Lịch vạn niên 1232
- Lịch vạn niên 1233
- Lịch vạn niên 1234
- Lịch vạn niên 1235
- Lịch vạn niên 1236
- Lịch vạn niên 1237
- Lịch vạn niên 1238
- Lịch vạn niên 1239
- Lịch vạn niên 1240
- Lịch vạn niên 1241
- Lịch vạn niên 1242
- Lịch vạn niên 1243
- Lịch vạn niên 1244
- Lịch vạn niên 1245
- Lịch vạn niên 1246
- Lịch vạn niên 1247
- Lịch vạn niên 1248
- Lịch vạn niên 1249
Quan tâm nhiều nhất
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!